Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con gái kết thúc với N

#Tên Ý nghĩa
1 Thanh NgânThanh Ngân có thể được hiểu theo 02 nghĩa là " dòng sông xanh" hay "đồng tiền trong sạch"
+, "Thanh": màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)...
+, "Ngân": là dòng sông, tiền bạc (ngân khố, ngân sách...)..
Dây là một tên đẹp, giản dị, hài hòa về thanh điệu gợi đến sự thanh tú.
2 Linh ĐanLinh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo , Đan có nghĩa là Đỏ, Linh Đan có nghĩa là thần dược trường sinh 
Mong muốn là vị cứu tinh mọi người.
3 Thu Uyên
4 Loankhông có sẵn
5 Bảo HânBảo: báu vật, tài sản quý cần bảo vệ
Hân: hân hoan, vui mừng, hạnh phúc
Đặt tên con là Bảo Hân có nghĩa là bạn vui vẻ, hân hoan khi con sinh ra là báu vật của gia đình
6 Thanh Tuyền
7 Khánh Huyền
8 Hoàng YếnHoàng thuộc về đế vương, sáng chói,Yến là lòaì chim quý,nhỏ bé . Hoàng Yến thể hiện mong muốn của cha mẹ với con cái được giàu sang, quý phái.
9 Mỹ Duyên
10 Ngọc Yếnloài chim quý
11 Huyền Trân
12 Khánh NgânKhánh: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng.
Ngân: âm thanh vang kéo dài và xa.
Tên có ý nghĩa: là tiếng chung ngân vang
13 Khánh VânKhánh có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, chúc mừng (khánh hỷ), gợi lên sự cao quý.
Vân có nghĩa là mây, thường gợi cảm giác nhẹ nhàng
Là một cái tên nữ giới phổ biến
14 Thanh Nhàn
15 LanCây lan
16 SenLotus Flower
17 Tuyết Ngân
18 KhuyênSống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.
19 Tố Uyên
20 Thu Ngân
21 Ngọc Lanhoa ngọc lan
22 Kim Yến
23 Bảo Ngân
24 TrânMau miệng, đa tài, số cô độc, không nơi nương tựa, trung niên thành công, hưng vượng.
25 Thảo Vân
26 An NhiênAn Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền.
An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc.
27 Hạnh Nguyên
28 Nhã UyênNhã: thể hiện sự tao nhã
Uyên: thể hiện sự uyên thâm về trí tuệ
Đặt tên con gái là "NHÃ UYÊN" vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ 
trí tuệ là sự mong muốn của bố mẹ vào con cái, tên uyên chính là thể hiện đều đó
29 Hoàng NgânHoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng Tộc; hoàng đế)
Ngân: Có nghĩa là tiền.
Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình
30 MẫnLà người ôn hòa, số tài hoa, thanh nhàn, phú quý, tuy nhiên hay sầu muộn. Nếu xuất ngoại sẽ được thành công.
31 Tú Uyên
32 Thanh Xuângiữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
33 Thảo Uyên
34 Kim Tuyềnsợi chỉ bằng vàng
35 Khánh AnKhánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ)
An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào
đặt tên này cho con với mong muốn đứa bé luôn vui vẻ, cuộc sống bình an
36 Cẩm Tiên
37 AnDuyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn
38 Thúy An
39 Luyến
40 Thảo Ngân
41 Thanh Vân
42 Bảo Yến
43 Cẩm Vân
44 Ngọc Hân
45 Thu Huyền
46 Thu Hiền
47 ThuyênĐa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
48 XoanHòa giải với Chúa
49 HelenThiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng
50 Mỹ Uyên
51 YenQuiet
52 Tường Vân
53 Viviansống động, đầy sức sống
54 PhấnAnh minh, đa tài, có số thanh nhàn, phú quý. Trung niên bình dị, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ.
55 Mến
56 XuânLà người lanh lợi, xuất ngoại đại cát, trung niên có thể gặp nhiều tai ương, tuy phú quý nhưng hiếm muộn con cái, cuộc đời gặp nhiều vất vả.
57 Ngọc Tuyền
58 Bảo AnBảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá
An: nghĩa là bình an,an lành.
Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc
59 LiênLà người may mắn, phúc lộc, danh lợi vẹn toàn. Nếu xuất ngoại sẽ đại cát, được quý nhân phù trợ.
60 Hải Vân
61 Ngan
62 Mooncủa mặt trăng
63 Hồng Loan
64 Mai Lanhoa mai và hoa lan
65 Bích Vân
66 ViênBản tính chất phác, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, hưng vượng.
67 Hà Ngân
68 Duyensay mê và ân sủng
69 Mỹ Huyền
70 Thảo Quyên
71 Lệ Quyênchim quyên đẹp
72 Bảo Uyên
73 Phương Ngân
74 Phi Yến
75 Bích Ngândòng sông màu xanh
76 RinCompanion
77 Ngoc Tran
78 Diệu Huyềnđiều tốt đẹp, diệu kỳ
79 Diệu Hiềnhiền thục, nết na
80 Hồng Liênsen hồng
81 Phương Lan
82 ĐoanTài giỏi, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.
83 Thanh Loan
84 Thùy Vânđám mây phiêu bồng
85 Quế Trân
86 Bích Loan
87 Bích Liên
88 Thúy Hiền
89 Bảo Quyên
90 Ngọc Quyên
91 TânĐa tài, lanh lợi, có số thanh nhàn phú quý, kỵ xe cộ, tránh sông nước. Trung niên cát tường, thành công hưng vượng.
92 Hồng Ngân
93 Quỳnh Ngân
94 Kim Xuyến
95 Tố QuyênLoài chim quyên trắng
96 Minh Huyền
97 Diễm Quyên
98 Thảo Hiền
99 Phương Quyên
100 Thanh Huyen
101 Hồng Quyên
102 Vanđiện toán đám mây
103 Tuyết Lanlan trên tuyết
104 Thanh Hiền
105 Kim Liên
106 Mộng Tuyền
107 Karenluôn luôn thanh sạch không vết
108 LinBiến thể chính tả của Lynn
109 Lynnlá chắn của Cây Bồ gỗ hoặc rắn
110 Hồng Vân
111 Ngọc Vân
112 Kiều Loan
113 Tâm Đan
114 Hoài Ancuộc sống của con sẽ mãi bình an
115 Hoàng Lanhoa lan vàng
116 Khánh Uyên
117 Kim Loan
118 Tú Quyên
119 HoànĐa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc.
120 NguyenNguồn gốc
121 LuânHọc thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, được hưởng vinh hoa, phú quý nhưng số cô độc. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công.
122 Tien1
123 Thu Vân
124 Thiên Ngân
125 HanLà tên con trai, thường được viết là Hans, được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước châu âu với ý nghĩa là người hòa nhã, lịch thiệp.
126 Lệ Quân
127 NhiênBản tính thông minh, số thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt.
128 Ngoc Huyen
129 Linh Santên một loại hoa
130 Thanh Uyên
131 Mỹ Vân
132 Ngọc Duyên
133 Hai Yen
134 Cát Tiênmay mắn
135 Linh Lantên một loài hoa
136 Khánh Duyên
137 ThuầnLà người lanh lợi, ốm yếu lắm bệnh tật, tình duyên trắc trở, cuộc sống thanh nhàn, cuối đời hạnh phúc.
138 Tuệ Mẫn
139 Bạch Liênsen trắng
140 Nhật Uyên
141 Kim Quyênchim quyên vàng
142 Mộc Miên
143 Thiên Ân
144 Thùy Liên
145 Kim Ngan
146 SunGoodness
147 GinBạc
148 Susancây bông súng
149 Bao Tran
150 Gia Han
151 Ngọc Hiền
152 Thanh Lan
153 HiếnTính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia.
154 QuyếnTính tình cương nghị, thật thà. Trung niên gặp lắm tai ương, kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuối đời được yên ổn.
155 Kim Nguyên
156 Mỹ Tiên
157 Hải Ngân
158 BinBingham, bị xói mòn
159 Hồng Ân
160 Liliantên hoặc sự kết hợp của Lili () và Anna (duyên dáng)
161 Mỹ Trân
162 Kiều Tiên
163 Phương Nguyên
164 Phuong Uyen
165 Nguyễn Phương Ngân
166 Thuy Tien
167 Khánh Quyên
168 Thao Nguyen
169 UyểnThanh tú, đa tài, hiền hậu, xuất ngoại sẽ cát tường, cả đời hạnh phúc.
170 TruyềnĐa tài, xuất ngoại sẽ cát tường, cuối đời hay sầu muộn hoặc lắm bệnh tật.
171 Thủy Ngân
172 Minh Đanmàu đỏ lấp lánh
173 Đan
174 Diệu Thiện
175 ThiênTinh nhanh, chính trực, có số làm quan, thành công rộng mở, gia cảnh tốt.
176 Sharonmàu mỡ đồng bằng
177 Tuyến
178 Thục Đoan
179 Mai Liên
180 Huyên
181 Thúy Uyên
182 Nguyễn Ngọc Huyền
183 Lê Gia Hân
184 SonMềm
185 Evelyndễ chịu, dễ chịu
186 Monthịnh vượng
187 Quỳnh Liên
188 Yên Đanmàu đỏ xinh đẹp
189 Bích Tuyền
190 Xuân Nguyên
191 Thương Huyền
192 Ánh Xuân
193 Trúc Uyên
194 EllenThiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng
195 NhânLà người tuấn tú, ôn hòa, hiền hậu, gia cảnh thịnh vượng, có số thành công, phú quý.
196 Khôi Nguyên"Khôi Nguyên" có nghĩa là "người đỗ đầu trong các kỳ thi xưa". Cái tên "Khôi Nguyên" có thể mang ý nghĩa "mong con luôn là người đỗ đầu" hoặc có thể gợi lên ý nghĩa "Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm"
197 Linh Dan
198 NinPhong cách
199 Xuyen
200 Phương Loan
201 Hồng Duyên
202 ThìnTuấn tú, đa tài, thông minh, cuộc đời thanh nhàn. Nếu xuất ngoại sẽ thành công, phú quý.
203 Lệ Huyền
204 Lâm Uyênnơi sâu thăm thẳm trong khu rừng

Tên con trai kết thúc với #

ÂCDÊGHIKLMNƠPRSTUXY

Tên con gái kết thúc với #

ĂCDEGHIKLMNOPRSTUY

Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn